WELCOME TO OERLIKON LEYBOLD VACUUM
Sản phẩm chân không chánh hãng, chất lượng cao
DÒNG BƠM LEYBOLD CHÍNH HÃNG
UY TÍN, CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU LĨNH VỰC KĨ THUẬT CHÂN KHÔNG.
Mr KIỆT
Hotline 0943 039 340 Mail: anhkiet0606@gmail.com.
Thứ Ba, 10 tháng 5, 2016
Thứ Sáu, 6 tháng 5, 2016
Thứ Năm, 28 tháng 4, 2016
ỨNG DỤNG KỸ THUẬT CHÂN KHÔNG
Công nghệ chân không là quá trình đắp sợi, nhựa và lõi lên khuôn, sau đó dán lên một khi màng nhựa dẻo bao bọc kín xung quanh, dùng bơm chân không rút khí ra hình thành môi trường chân không, tạo ra sự chênh áp trong và ngoài màng; khi đó áp suất khí quyển bên ngoài( tương đương 1 bar) sẽ nén chặt lớp nhựa sợi lên khuôn khi đóng rắn
I Ưu và nhược điểm
1 Ưu điểm
Kỹ thuật này phát triển từ công nghệ đắp tay (hand lay-up) là tạo sự chênh áp nén lớp nhựa sợi lên khuôn nhằm:
- Cải thiện khả năng thấm ướt ( có thể sử dụng được cả lõi foam )
- Khử bọt, loại lượng nhựa và dung môi thừa
- Giảm được lượng nhựa sử dụng làm tỷ lệ sợi/nhựa cao hơn, sản phẩm cứng chắc hơn
- Tỷ lệ độ bền/khối lượng tốt hơn
- Tranh hít dung môi bay hơi khi thao tác
- Sản phẩm đồng nhất (kể cả hình dạng phức tạp)
2 Nhược điểm
- Kỹ thuật chân không đồng thời cũng làm tăng chi phí lao động, màng phủ, màng rút khí, máy hút chân không...
- Đòi hỏi công nhân kỹ thuật cao hơn từ thao tác trộn nhựa sợi cho đến lắp đặt và thao tác thiết bị chân không
- Mặt cắt ngang nhỏ hơn (do được nén chặt hơn)
II Quy trình hút chân không
- Phun hoặc quét chống dính khuôn.
- Phủ lớp màng tách khuôn
- Bố trí màng rút khí để cân bằng áp suất
- Lắp áp kế
- Dán băng dính nhạy áp
- Phủ màng hút chân không
- Lắp van, ống hút chân không
- Khỏi động máy hút chân không
- Quan sát dòng nhựa chảy, dùng con lăn để đưa nhựa về góc cạnh.
- Duy trì áp suất chân không khoảng 0,83 atm
III Máy móc, nguyên vật liệu
1 Phần máy móc thiết bị
- Hệ thống bơm hút chân không nhằm rút trích khí ra khỏi khuôn và duy trì áp suất chân không trong khuôn. Hệ thống gồm: bơm chân không hệ thống ống hút khí và bẫy nhựa
- Băng keo dán màng chân không và khuôn
- Các loại màng( màng hút chân không, màng rút khí, màng tách sản phẩm )
- Kẹp và giá đỡ
2 Nguyên liệu
- Hoặc là tấm sợi đã thấm nhựa trước hoặc đắp tay sợi nhữa
- Sợi thủy tinh dạng Roving hoặc dạng Mat
- Nhựa Polyester hoặc Epoxy
- Chất chống dính khuôn
- Có thể dùng vật liệu lõi để tạo cấu trúc Sandwich
IV Sản phẩm chính công nghệ hút chân không
Sản phẩm công nghệ hút chân không là một mặt láng và thường dùng khuôn cái cho các sản phẩm lớn hoặc quá phức tạo như tàu thuyền, các chi tiết xe hơi, chi tiết máy bay, chậu hoa...
Nguồn: ( sưu tầm )
I Ưu và nhược điểm
1 Ưu điểm
Kỹ thuật này phát triển từ công nghệ đắp tay (hand lay-up) là tạo sự chênh áp nén lớp nhựa sợi lên khuôn nhằm:
- Cải thiện khả năng thấm ướt ( có thể sử dụng được cả lõi foam )
- Khử bọt, loại lượng nhựa và dung môi thừa
- Giảm được lượng nhựa sử dụng làm tỷ lệ sợi/nhựa cao hơn, sản phẩm cứng chắc hơn
- Tỷ lệ độ bền/khối lượng tốt hơn
- Tranh hít dung môi bay hơi khi thao tác
- Sản phẩm đồng nhất (kể cả hình dạng phức tạp)
2 Nhược điểm
- Kỹ thuật chân không đồng thời cũng làm tăng chi phí lao động, màng phủ, màng rút khí, máy hút chân không...
- Đòi hỏi công nhân kỹ thuật cao hơn từ thao tác trộn nhựa sợi cho đến lắp đặt và thao tác thiết bị chân không
- Mặt cắt ngang nhỏ hơn (do được nén chặt hơn)
II Quy trình hút chân không
- Phun hoặc quét chống dính khuôn.
- Phủ lớp màng tách khuôn
- Bố trí màng rút khí để cân bằng áp suất
- Lắp áp kế
- Dán băng dính nhạy áp
- Phủ màng hút chân không
- Lắp van, ống hút chân không
- Khỏi động máy hút chân không
- Quan sát dòng nhựa chảy, dùng con lăn để đưa nhựa về góc cạnh.
- Duy trì áp suất chân không khoảng 0,83 atm
III Máy móc, nguyên vật liệu
1 Phần máy móc thiết bị
- Hệ thống bơm hút chân không nhằm rút trích khí ra khỏi khuôn và duy trì áp suất chân không trong khuôn. Hệ thống gồm: bơm chân không hệ thống ống hút khí và bẫy nhựa
- Băng keo dán màng chân không và khuôn
- Các loại màng( màng hút chân không, màng rút khí, màng tách sản phẩm )
- Kẹp và giá đỡ
2 Nguyên liệu
- Hoặc là tấm sợi đã thấm nhựa trước hoặc đắp tay sợi nhữa
- Sợi thủy tinh dạng Roving hoặc dạng Mat
- Nhựa Polyester hoặc Epoxy
- Chất chống dính khuôn
- Có thể dùng vật liệu lõi để tạo cấu trúc Sandwich
IV Sản phẩm chính công nghệ hút chân không
Sản phẩm công nghệ hút chân không là một mặt láng và thường dùng khuôn cái cho các sản phẩm lớn hoặc quá phức tạo như tàu thuyền, các chi tiết xe hơi, chi tiết máy bay, chậu hoa...
Nguồn: ( sưu tầm )
Liên hệ:
Thứ Tư, 13 tháng 4, 2016
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA RÒ RỈ CHÂN KHÔNG
Trong công nghiệp sử dụng ngày càng
nhiều các thiết bị áp suất hoặc chân không. Do đó công việc kiểm tra độ kín khí
và độ kín chân không trở nên rất cần thiết nhằm đảm bảo sự an toàn và hoạt động
liên tục của thiết bị.
Thứ Hai, 4 tháng 4, 2016
Diaphragm Vacuum Gauge DIAVAC DV 1000
Ưu điểm
- Khoảng đo rộng từ 1 đến 1000 mbar
- Khoảng đo mỗi đồng hồ được hiệu chuẩn đặc biệt
- Đồng hồ đo áp suất tuyệt đối
- Sự hiện thị không phụ thuộc vào loại khí và
sự thay đổi áp suất khí quyển
- Màng chắn thép không rỉ tạo sự tương thích
tuyệt vời cho nhiều môi trường
- Có thể thoải mái gắn trên mặt bích nối, hoặc
bảng điều khiển
- Buồng
đo áp suất dễ dàng làm sạch do có thể tháo rời buồng đoỨng dụng
- Quá trình hóa
- Chưng cất chân không
- Đo áp suất tuyệt đối hỗn hợp khí
- Sử dụng làm giảm nguy cơ cháy nổ
- Quá trình sấy
- Công
nghiệp bóng đèn
Thông số kĩ thuật
|
DIVAC DV 1000
|
Khoảng đo áp suất
(mbar)
|
1 to 1000
|
Khoảng áp suất
không chắc chăn
1-10 mbar
10-1000 mbar
|
+ 1 mbar
+ 10% mbar
|
Khoảng quá tải cho phép
(bar)
|
3
|
Khoảng nhiệt độ
(oC)
|
-10
đến + 60
|
Khoảng nhiệt độ danh nghĩa
(oC)
|
0 đến + 60
|
Chiều dài thang đo
(mm)
|
270
|
Kích thước
(WxHxD)
(mm)
|
180x166x100
|
Khối lượng tổng
(kg)
|
2.7
|
Liên hệ:
ĐỒNG HỒ ĐO NAN CHÂN KHÔNG
Ưu điểm
- Độ tin cậy cao,
thiết kế rắn chắc chịu được chấn động
- Mẫu thiết bị đo
hai khoảng(1 to 100 mbar và 1 đến 1000 mbar)
- Sự hiện thị
không phụ thuộc vào loại khí và sự thay đổi áp suất khí quyển
- Dãy hiển thị áp
suất
- Cài đặt trực tiếp
thông qua bích kết nối hay lắp ráp theo bảng
- Tích hợp van cách liỨng dụng
- Đo áp suất
tuyệt đối
- Hệ thống vận
tải chân không
- Kiểm soát
hoạt động
- Công nghệ đóng gói
Thông số kĩ thuật
|
CAPSULE VACUUM GAUGES
|
||
Khoảng đo áp suất
(mbar)
|
1 to 100
|
1 to 100
|
1 to 1000
|
Khoảng chênh lệch áp suất
%FS
|
1
|
2.5
|
1.6
|
Khoảng quá tải
(bar)
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
Khoảng nhiệt độ
(oC)
|
-25 to +60
|
-25 to +60
|
-25 to +60
|
Khoảng nhiệt độ danh nghĩa
(oC)
|
10 to 50
|
10 to 50
|
10 to 50
|
Chiều dài thang đo
(mm)
|
205
|
180
|
205
|
Đường kính
(mm)
|
132
|
110
|
132
|
Khối lượng tổng
(kg)
|
0.7
|
0.6
|
0.7
|
Độ nghiêng khi cài đặt
|
45o
|
45o
|
45o
|
Liên hệ:
ĐỒNG HỒ ĐO CHÂN KHÔNG
Ưu điểm
- Độ tin cậy
cao, thiết kế rắn chắc chịu được chấn động
- Máy đo
tuyến tính, không phụ thuộc vào loại khí
- Môi trường
tương thích tuyệt vời do sử dụng thép không gỉ
(BOURDONVAC C)
-Bảo vệ IP54
(BOURDONVAC C)
Ứng dụng
- Chưng cất
chân không
- Quá trình
sấy
- Đề phong
các rủi ro cháy nổ
- Hệ thống
vận tải chân không
Thông số kĩ thuật
|
BOURDONVAC A
|
BOURDONVAC C
|
Khoảng
đo áp suất
(mbar)
|
1 to 1020
|
1 to 1020
|
\Khoảng
chênh lệch áp suất
%FS
|
1
|
1
|
Loại 1 (EN 873)
%FS
|
1
|
1
|
Khoảng quá tải
(bar)
|
1.5
|
1.3
|
Khoảng nhiệt độ
(oC)
|
-25 to +63
|
-25 to +63
|
Khoảng
nhiệt độ danh nghĩa
(oC)
|
10 to 60
|
10 to 100
|
Chiều dài thang đo
(mm)
|
207
|
188
|
Đường kính
(mm)
|
80
|
101
|
Khối lượng tổng
(kg)
|
0.25
|
0.5
|
Độ khít
(mbar x l/s)
|
1x10-8
|
1x10-8
|
Liên hệ: